- Số lượng sinh viên: 5,200 sinh viên đại học & 1,600 sinh viên sau đại học trong số đó có 7% sinh viên quốc tế.
- Tỷ lệ 12 sinh viên / 1 giảng viên
- Thành tích đạt được:
# 176 các trường Đại học Mỹ
# 218 các chương trình kinh doanh
# 14 thu nhập của sinh viên kỹ thuật (đồng hạng với MIT)
#69 các chương trình kỹ thuật tốt nhất
# 143 các chương trình tâm lý học Lâm sàng tốt nhất
# 154 các chương trình vật lý trị liệu tốt nhất
# 198 các chương trình mỹ thuật tốt nhất
Hồ sơ nhập học:
Đại học
|
Thạc sỹ |
Đơn đăng ký Bảng điểm chính thức Điểm trung bình 2.75 IELTS 6.0 / TOEFL 79 Bản sao kê ngân hàng của người bảo trợ chứng minh tài chính đủ cho 1 năm Hộ chiếu Những sinh viên đăng ký học các ngành nghệ thuật / Âm nhạc / Nghệ thuật trình diễn cần nộp bản biểu diễn thử |
Đơn đăng ký Bài luận cá nhân CV Hai thư giới thiệu (3 đối với ngành kiến trúc) Bảng điểm Điểm trung bình 3.0 ILETS 6.5 / TOEFL 80 Chứng minh tài chính đủ cho 1 năm Các yêu cầu nhập học bổ sung nếu cần thiết |
Chi phí hàng năm:
Chi phí Đại học |
|
Học phí & Chi phí |
$ 38,910 |
Chỗ ở & Ăn uống |
$ 12,346 |
Sách vở, Đồ dùng |
$ 1,020 |
Cá nhân |
$ 1,642 |
Tổng chi phí yêu cầu cho I20 |
$ 56,118 |
Học bổng |
$6,000 – $16,000 / năm |
Khóa học |
Học phí |
Sinh hoạt phí |
MA (Thạc sỹ xã hội) |
$13,570 |
$11,250 |
MS (Thạc sỹ tự nhiên) |
$13,570 $14,470 |
$11,250 |
MBA (Thạc sỹ quản trị kinh doanh) |
$15,190 |
$11,250 |
Thạc sỹ giáo dục |
$12,940 |
$11,250 |
Thạc sỹ phẫu thuật chỉnh hình |
$33,230 |
$11,250 |
Thạc sỹ âm nhạc |
$26,380 |
$11,250 |
Thạc sỹ giáo dục âm nhạc |
$13,500 $18,430 |
$11,250 |
Thạc sỹ kỹ thuật |
$18,080 |
$11,250 |
Thạc sỹ kiến trúc |
$25,412 |
$11,250 |