Tên trường

 

Chi phí

Học bổng

1.       Unviersity of North Texas

(Denton, Texas)

Học phí: Từ $21,074 đến $22,154

Phí sinh hoạt: Khoảng $13,782

Phí khác (sách, bảo hiểm): $4,031

 

Tổng: $38,887 - $39,967

Tên học bổng

Dành cho

Giá trị học bổng

Thông tin

UNT Excellence Scholarships

Sinh viên năm nhất

$1,000-$12,000

Learn more

UNT Meritorious Scholarship for National Merit Finalists

Sinh viên năm nhất, National Merit Finalists

Full Cost of Attendance

Learn more

SFAS Academic Scholarships

Sinh viên năm nhất, sinh viên chuyển tiếp, sinh viên đang theo học hoặc sau đại học

Varies

Learn more

UNT Transfer Excellence Scholarships

Sinh viên chuyển tiếp

$1,500-$4,000

Learn more

UNT at Frisco New Undergraduate Transfer Incentive Program

Sinh viên chuyển tiếp

Varies

Learn more

2.       Texas State University  (San Marcos, Texas)

 

Học phí

$24,100

Sách vở và dụng cụ học tập

$760

Nhà ở

$3,830

Chi tiêu cá nhân và phí khác

$2,170

Đi lại

$3,570

Tổng

$34,430

 

 

 

PHÂN LOẠI

HỌC BỔNG

GIÁ TRỊ HỌC BỔNG

Dành cho sinh viên năm nhất

President’s Honor Scholarship

$48,000 Total Award (over 4 years)

$12,000 Annual Award

 

Texas State Achievement Scholarship

Ranges from $24,000 to $32,000 Total Award

Ranges from $6,000 to $8,000 Annual Award

 

Texas State Distinguished Scholarship

$16,000 Total Award (over 4 years)

$4,000 Annual Award

Dành cho sinh viên chuyển tiếp

 

Celia Berwin Memorial Foundation Endowed Scholarship

Average Award Amount: $1,200

 

Eloise Crawford Endowed Scholarship

Average Award Amount: $1,000

 

Ralph and Callie Ingram Endowed Scholarship

Average Award Amount: $1,000

 

Martha St. Clair Endowed Scholarship

Average Award Amount: $1,000

 

 

3.       University of Houston

(Houston, Texas)

 

 

Học phí

$25,831

Phí bắt buộc

$1,008

Tổng

$26,839

 

Học bổng

Giá trị học bổng

Điều kiện

Academic Excellence

Lên tới $6,000/năm; được gia hạn mỗi năm lên tới 4 năm

Thay đổi từ năm này sang năm khác.

Đối với kỳ Mùa thu 2021: 1320 SAT hoặc 29 ACT và xếp hạng 11% Top đầu

Tier One

Toàn bộ học phí & lệ phí lên đến 4 năm + nhà ở & bữa ăn trong khuôn viên trường 2 năm + đủ điều kiện chi tiêu nghiên cứu / học tập ở nước ngoài

Thay đổi từ năm này sang năm khác.

Đối với kỳ Mùa thu 2021: 1400 SAT hoặc 30 ACT và xếp hạng 10% Top đầu. Bao gồm một quá trình lựa chọn bổ sung

4.       University of Houston Clearlake

(Houston, Texas)

 

 

Tổng chi phí:

Từ 25,000 USD – 30,000USD

Số tiền trao học bổng là $ 1,000 mỗi học kỳ và quá trình nộp đơn khá dễ dàng. Chúng tôi sử dụng đơn đăng ký bạn đã gửi khi bạn đăng ký nhập học vào UHCL với tư cách là sinh viên chuyển trường để kiểm tra xem bạn có đáp ứng các tiêu chí sau:

•          Là một sinh viên đại học tìm kiếm bằng cấp mới chuyển tiếp từ một trường cao đẳng hoặc đại học *

•          Có điểm trung bình chuyển tiếp từ 2,75 trở lên

•          Đăng ký ít nhất 12 giờ tín chỉ (phải đăng ký vào ngày điều tra của mỗi học kỳ Thu / Xuân)

 

Học bổng cho sinh viên mới - liên hệ NOVA Edu

5.       Texas A&M University (Corpus Christi)

 

Học phí

 $23,937

Nhà ở

 $11,247

Sách vở và đồ dùng học tập

 $1,380

Tổng

 $36,564

TÊN HỌC BỔNG

GIÁ TRỊ HỌC BỔNG

ĐIỂM TRUNG BÌNH

GIỜ CHUYỂN TIẾP

Step A

$4,000

3.5 hoặc cao hơn

Hoàn thành ít nhất 30 giờ

Step B

$2,000

3.0 hoặc cao hơn

Hoàn thành ít nhất 30 giờ

6.       Baylor University (Waco, Texas)

 

Học phí

$50,232

Nhà ở và các bữa ăn

$12,682

HỌC BỔNG CHUYỂN TIẾP

Học bổng

Giá trị học bổng*

Điểm trung bình (GPA)

Học bổng chuyển tiếp

$13,000

3.75 - 4.0

Học bổng chuyển tiếp

$12,000

3.50 - 3.749

Học bổng chuyển tiếp

$10,000

3.25 - 3.49

Học bổng chuyển tiếp

$9,000

3.0 - 3.249

Việc gia hạn phụ thuộc vào việc duy trì điểm trung bình tích lũy của Baylor từ 3.0 trở lên.

 

 

7.       Pace University (New York)

Chi phí 1 năm học:

Học phí

$39,000

Phí tiêu chuẩn

$1,700

Phí bảo hiểm

$1,500

Sách và đồ dùng

$800

Chi tiêu cá nhân

$1,600

Nhà ở và bữa ăn

$19,500

Tổng

$64,100

Tên học bổng

Thông tin học bổng

New York City Campus

Westchester Campus

Year 1 admission to a bachelor's degree

• Học bổng dựa trên điểm học tập của học sinh ở trường trung học.

• Không yêu cầu điểm SAT hoặc ACT.

• Học bổng chỉ áp dụng cho học phí chương trình cử nhân mùa Thu và mùa Xuân tại Pace.

• Học bổng có thời hạn tối đa là 4 năm.

$11,000 – $17,000

$18,000 – $25,000

Transfer admission to a bachelor's degree

• Học sinh được đánh giá dựa trên điểm trung bình tích lũy từ các trường cao đẳng / đại học hiện tại và / hoặc trước đây.

• Học bổng chỉ áp dụng cho học phí chương trình cử nhân mùa Thu và mùa Xuân tại Pace.

• Học bổng có sẵn mỗi năm học cho đến khi hoàn thành chương trình học.

$9,000 – $23,500

$19,000 - $23,000

Admission to a master's degree

• Số tiền phụ thuộc vào điểm trung bình của sinh viên và thành tích trong bằng cử nhân của họ và chương trình họ đăng ký.

• Học sinh có GPA 3.3+ có nhiều khả năng được nhận học bổng nhất.

• Giải thưởng được khấu trừ vào học phí chương trình thạc sĩ.

$1,500 – $6,000

$1,500 – $6,000

On-campus resident scholarship: Year 1 admission to a bachelor's degree

• Dành cho sinh viên đại học toàn thời gian cư trú tại nhà ở trong khuôn viên trường Pace.

• Phần thưởng này chỉ được khấu trừ vào học phí cho học kỳ mùa thu và mùa xuân.

• Để tiếp tục nhận được giải thưởng này sau năm đầu tiên, sinh viên phải duy trì học toàn thời gian, tiếp tục cư trú trong nhà ở trong khuôn viên trường, và đáp ứng các yêu cầu về tiến độ học tập.

$3,000

$7,000

8.       Arizona State University (Phoenix và Lake Havasu, Arizona)

Chi phí 1 năm học

Học phí

$31,828

Phí Đại học

$1,800

Ăn ở

$13,510

Bảo hiểm

 $2,597

Chi tiêu cá nhân

$1,982

Tổng

$51,717

Học bổng cho sinh viên năm nhất:

Học bổng lên đến 50% học phí, phụ thuộc vào điểm tiếng Anh và điểm trung bình (GPA) cấp 3 của học sinh.

Điều kiện tối thiểu:

-          IELTS 6.5 trở lên

-          Điểm trung bình cấp 3 từ 3.0 trở lên

 

Học bổng cho sinh viên chuyển tiếp:

Học bổng lên đến $10,000, phụ thuộc vào điểm tiếng Anh và GPA tại trường Đại học.

Điều kiện tối thiểu:

-          IELTS 6.0 trở lên

-          GPA từ 3.0 trở lên