Tên trường Đại học |
Tên học bổng |
Học phí |
Giá trị học bổng |
1. Arts University of Bournemouth - Wallisdown, Poole BH 12 5HH |
EU and International Scholarships |
16,950 GBP - 18,500 GBP / năm
|
Sẽ được thông báo sau khi nhận được hồ sơ |
2. Bangor University - Wales |
Đại học, Thạc sỹ, PhD |
15,000 GBP – 19,500 GBP / năm |
3000 GBP (chia 50/50 trừ vào học phí và nhà ở) 1000 GBP cho năm 2 & 3 |
3. University of Bristol - Bristol |
Thạc sỹ |
17,800 GBP / năm |
5,000 GBP – 10,000 GBP – 20,000 GBP |
4. Edinburgh Napier University - Edinburgh
|
Học bổng chương trình Đại học ngành Toán học
|
12,850 GBP – 15,755 GBP / năm
|
5,000 GBP |
Học bổng Robertson Quốc tế
|
1,000 GBP |
||
Học bổng Quốc tế của Trường Khoa học Thú y Hoàng gia (Dick)
|
5,000 GBP mỗi năm |
||
5. London South Bank University – Chương trình dự bị đại học - London |
Học bổng cho sinh viên quốc tế |
14,900 GBP / năm |
1,570 GBP lên đến 4,000 GBP |
6. University of Birmingham - Birmingham
|
Học bổng sinh viên xuất sắc
|
19,020 GBP – 19,740 GBP / năm
|
1,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng sinh viên xuất sắc trong lĩnh vực thể thao
|
1,500 GBP cho mỗi năm và cấp cho toàn bộ 3 năm |
||
Học bổng Vice-Chancellor’s khóa đại học (2 suất), thạc sỹ (2 suất)
|
Toàn bộ học phí 4 năm Đại học hoặc 2 năm thạc sỹ |
||
Học bổng Aviva – khóa Thạc sỹ Dành cho con cái của khách hàng Aviva
|
20% học phí |
||
Học bổng Dean’s Academic
|
10,000 GBP |
||
7. University of Dundee - Dundee |
Đại học |
14,950 GBP – 17,950 GBP / năm |
50% cho năm 1, duy trì năm tiếp theo có điểm trung bình từ 70% là 5,000 GBP |
8. University of Stirling - Scotland |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
12,450 GBP – 15,950 GBP / năm |
4,000 GBP |
9. University of Plymouth - Plymouth |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
12,500 GBP / năm |
Từ 2,000 GBP đến 50% học phí |
10. University of Worcester - Worcester |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
13, 100 GBP – 14,100 GBP / năm |
1,000 GBP – 2,200 GBP - |
11. University of Hertfordshire - Hatfield |
Học bổng Chancellor’s International
|
13,000 GBP / năm |
500 GBP – 4,000 GBP |
12. University of Law - Birmingham, Bristol, Chester, Guildford, Leeds, London, Manchester, Nottingham |
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,750 GBP / năm |
Quỹ học bổng 2 triệu GBP |
13. University of South Wales - Wales |
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,500 GBP – 15,300 GBP / năm |
Xét hồ sơ Lên đến 2,500 GBP |
14. Aston University - Birmingham
|
Học bổng Vice – Chancellor’s Quốc tế
|
17,060 GBP – 18,620 GBP / năm
|
8,000 GBP |
Học bổng Global Ambassador Scholarship
|
3,000 GBP |
||
Học bổng Global Excellent Scholarship
|
Từ 2,000 GBP đến 5,000 GBP |
||
15. City University of London - London
|
Học bổng SHS Quốc tế khóa Đại học
|
16,510 GBP – 17,510 GBP
|
1,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng Aviva dành cho sinh viên có cha mẹ là khách hàng của Aviva tại một trong nước sau: Trung Quốc, HongKong, Indonesia, Singapore, Taiwan and Vietnam
|
20% học phí |
||
Học bổng Thạc sỹ City Star
|
25%, 30%, 35% |
||
16. University of Strathclyde - Glasgow |
Học bổng Đại học và Thạc sỹ
|
16,000 GBP – 22,500 GBP |
Từ 2,000 GBP đến 10,000 GBP |
17. Teesside University - Middlesbrough and Darlington
|
Học bổng tự động
|
13,000 GBP – 15,000 GBP
|
1,500 GBP |
Học bổng Vice – Chancellor
|
5,000 GBP |
||
Học bổng của Hội đồng Anh dành cho nữ giới
|
35,000 GBP |
||
18. University of York - York
|
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
|
19,030 GBP – 20,840 GBP
|
2,500 GBP – 7,500 GBP |
Học bổng Vice-Chancellor’s
|
10,000 GBP – 20,000 GBP |
||
19. Bath Spa University - Bath |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
|
13,650 GBP – 14,650 GBP / năm |
5,000 GBP cho năm 1 |
20. University of Greenwich - London |
Khóa Đại học , Thạc sỹ |
14,500 GBP |
Từ 500 GBP – 3,000 GBP |
21. De Montfort University - Leicester |
Khóa Đại học, Thạc sỹ |
14,250 GBP – 15,836 GBP |
4,000 GBP |
22. UCLAN University of Central Lancashire - Preston |
Khóa Đại học, Thạc sỹ |
13,000 GBP – 15,600 GBP |
3,000 GBP |
23. University for the Creative Arts (UCA) - Farnham |
Học bổng Vice Chancellor’s |
16,950 GBP |
3,000 GBP |
24. Robert Gordon University - Aberdeen
|
Học bổng khóa Đại học, Thạc sỹ
|
15,000 GBP
|
2,000 GBP – 3,000 GBP |
Học bổng Vice – Chancellor’s
|
Toàn bộ học phí năm đầu tiên |
||
25. University of Salford - Manchester |
Học bổng dành cho học sinh Đông Nam Á
|
14,400 GBP – 16,740 GBP |
3,000 GBP |
26. Lancaster University - Lancaster
|
Học bổng học sinh cũ của trường (đã từng theo học tại đây)
|
18,140 GBP – 20,270 GBP / năm
|
10% - 20% học phí |
Học bổng sinh viên quốc tế đủ 21 tuổi
|
Cao nhất 2.500 GBP |
||
Học bổng thạc sỹ
|
15,000 GBP |
||
27. Kingston University London - Kingston
|
Học bổng sinh viên quốc tế
|
13,500 GBP – 16,500 GBP
|
2,000 GBP |
Giảm cho sinh viên đã từng theo học tại Kingston
|
10% - 15% học phí |
||
Học bổng dành cho người thân trong gia đình
|
10% học phí |
||
28. Nottingham Trent University - Nottingham
|
Học bổng thạc sỹ cho sinh viên Việt Nam
|
15,800 GBP
|
7,550 GBP |
Học bổng MBA
|
50% học phí |
||
Học bổng Đại học
|
2,500 GBP – 3,000 GBP |
||
29. Queen University Belfast - Belfast |
Học bổng tự động cho sinh viên quốc tế |
17,400 GBP |
20% học phí |
30. University of Huddersfield - Huddersfield |
Học bổng sinh viên Đông Nam Á |
15,000 GBP – 18,000 GBP |
1,000 GBP – 8,000 GBP |
31. University of Liverpool - Liverpool
|
Học bổng cho sinh viên quốc tế
|
18,500 GBP – 23,000 GBP
|
Từ 1,000 – 2,500 GBP |
Học bổng sinh viên Đông Nam Á – Thạc sỹ
|
50% học phí |
||
Học bổng Aviva
|
20% học phí |
Liên hệ NOVA Edu để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhé!